1.Freshman: means a student in the first year of a program of study in a college, university, or high school (= a school for students aged 14-18).
1.Freshman: means a student in the first year of a program of study in a college, university, or high school (= a school for students aged 14-18).
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sinh viên năm thứ 2 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh viên năm thứ 2 tiếng Nhật nghĩa là gì.
Đây là cách dùng sinh viên năm thứ 2 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sinh viên năm thứ 2 trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Junior or third-year student : Sinh viên năm ba
Senior or final-year student : Sinh viên năm bốn
Oversea student : Du học sinh/ sinh viên
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Sinh viên năm nhất (freshman) là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học.
Sinh viên năm nhất dịch sang tiếng Anh là Freshman (/ˈfreʃmən/).
Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.
Một số cách gọi sinh viên đại học theo năm:
Sinh viên năm 2: Sophomore /'sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.
Sinh viên năm 3: Junior /'dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.
Sinh viên năm 4: Senior /'si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.
Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.
Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.
She's a freshman at FPT University.
(Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT).
The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.
(Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên).
In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.
(Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất).
Bài viết sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Sinh viên năm nhất trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn quan tâm và nó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ vựng thay thế cho từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy có ít thông tin đầy đủ về nó, đôi khi đối với nhiều bạn thì nó còn là từ vựng là khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực như là trong phần thi Speaking part 1 của bài thi Ielts về việc giới thiệu bản thân , không những thế nó còn xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé!
Đầu tiên sinh viên năm nhất được hiểu là là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học, những người đang học năm học đầu tiên của các trường đại học.
Trong tiếng anh thì sinh viên năm nhất cũng được hiểu như trên và được gọi như là : Freshman, first-year student, 1st year.