Các Từ Chuyên Ngành Trong Xuất Nhập Khẩu

Các Từ Chuyên Ngành Trong Xuất Nhập Khẩu

Các từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành Logistics mà trung tâm Nhật ngữ SOFL chia sẻ trên đây, hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong lĩnh vực mình làm việc nhé!

Các từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành Logistics mà trung tâm Nhật ngữ SOFL chia sẻ trên đây, hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong lĩnh vực mình làm việc nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, hải quan

Trong những năm gần đây, ngành xuất nhập khẩu, chuyên ngành cơ khí phát triển nhanh chóng, nhiều người làm việc trong lĩnh vực hải quan, hàng hải phải giao tiếp và trao đổi thông tin với người nước ngoài, đặc biệt là người Trung Quốc. Hãy rèn luyện vốn từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề Hải quan của mình để làm việc tại cửa khẩu, cảng biển trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu

貿易手形(ぼうえきてがた):Hối phiếu thương mại.

荷為替手形(にがわせてがた):Hối phiếu kèm chứng từ.

発想書類(はっそうしるい):Chứng từ gửi hàng.

輸入申告(ゆにゅうしんこく):Khai báo nhập khẩu.

輸出申告(ゆしゅつしんこく):Khai báo xuất khẩu.

輸出関税表(ゆしゅつかんぜいひょう):Biểu thuế xuất khẩu.

輸出信用保険(ゆしゅつしんようほけん):Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu.

輸出金額(ゆしゅつきんがく):Kim ngạch xuất khẩu.

輸出禁止(ゆしゅつきんし):Cấm vận xuất khẩu.

貿易駅会社(ぼうえきえきがいしゃ):Công ty ngoại thương.

輸出入会社(ゆしゅつにゅうかいしゃ):Công ty xuất nhập khẩu.

自由貿易地域(じゆうぼうえきちいき):Khu mậu dịch tự do.

対外貿易(たいがいぼうえき):Mậu dích đối ngoại.

税関申告(ぜいかんしんこく):Khai báo hải quan.

包装指図書(ほうそうさしずしょ):Phiếu đóng gói.

生産者証明書(せいさんしゃしょうめいしょ):Giấy chứng nhận của nhà sản xuất.

取り立て通知書(とりたてつうちしょ):Giấy báo nhờ thu.

着荷案内(ちゃっかあんない):Giấy báo tàu đến.

積み下ろし施設(つみおろししせつ):Phương tiện bốc dỡ.

停泊日計算書(ていはくひけいさんしょ):Bản kê thời gian bốc dỡ.

船積み港で引き渡す(ふなつみこうでひきわたす):Giao tại cảng bốc.

入港量(にゅうこうりょう):Lệ phí nhập cảng.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xuất nhập khẩu mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Để phục vụ cho công việc, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách viết mail trong công việc nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, ngành logistics, vận tải là chủ đề được nhiều người quan tâm khi làm việc trong lĩnh vực thương mại. Trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Trung Quốc Ngoại Ngữ You Can sẽ cung cấp cho bạn những thuật ngữ bằng tiếng Hán về logistics, hải quan, giao tiếp quản lý kho vận. Cùng theo dõi và học thuộc để bổ trợ cho bài thi HSK và công việc nhé.

Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung về vận tải, vận chuyển

Vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hay máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu là rất quan trọng, nhất là khi làm việc trong chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn cho khách hàng một cách hiệu quả thì việc học từ vựng là điều cần thiết.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy

Hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu

Sâu đây là một số câu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu phổ biến nhất, thường được sử dụng trong ngành xuất nhập khẩu, giao dịch thương mại:

Ngoài ra, để học thêm tiếng Trung chuyên ngành bạn có thể tham khảo tài liệu Tiếng Trung xuất nhập khẩu PDF hay Sách tiếng Trung xuất nhập khẩu.

Trên đây là tổng hợp những Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, bạn hãy học thuộc và ứng dụng tốt những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để giao tiếp tốt trong ngành logistics nhé. Để đăng ký các khóa học tiếng Trung online, hãy liên hệ cho trung tâm tiếng Trung qua số điện dưới đây nhé.

Mẫu câu tiếng Trung về xuất nhập khẩu

相比于项目的总花费,原料的花费是无关紧要的。/Xiāng bǐ yú xiàngmù dì zǒng huāfèi, yuánliào de huāfèi shìwúguān jǐnyào de./ Chi phí nguyên vật liệu không liên quan so với tổng chi phí của dự án.

这两名商人正在谈生意。/Zhè liǎng míng shāngrén zhèngzài tán shēngyì./ Hai doanh nhân đang nói về công việc kinh doanh.

工厂经理正在做介绍。/Gōngchǎng jīnglǐ zhèngzài zuò jièshào./ Giám đốc nhà máy đang giới thiệu.

销售代表将会展示产品。/Xiāoshòu dàibiǎo jiāng huì zhǎnshì chǎnpǐn./ Một đại diện bán hàng sẽ hiển thị sản phẩm.

请审查并签合同。/Qǐng shěnchá bìng qiān hétóng./ Vui lòng xem lại và ký hợp đồng.

Thuật ngữ, Từ vựng tiếng Trung về kho hàng

Nếu bạn đang làm việc trong một công ty Trung Quốc với chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này là dành cho bạn, nó tổng hợp những từ vựng tiếng Trung mới về quản lý kho vận bằng tiếng Trung.

Từ vựng thương mại về logistics trong tiếng Trung Quốc

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử